🔍
Search:
SỰ ĐIỀU CHỈNH
🌟
SỰ ĐIỀU CHỈNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 기준이나 상황에 맞게 바로잡아 정리함.
1
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc chỉnh đốn và sắp xếp cho phù hợp với một tiêu chuẩn hay một tình hình nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 기준이나 상황에 알맞게 다시 고침.
1
SỰ ĐIỀU CHỈNH LẠI:
Việc sửa lại cho đúng với tình huống hoặc tiêu chuẩn nào đó.
-
Danh từ
-
1
이미 정해진 것을 바꾸어 다시 정함.
1
SỰ THAY ĐỔI, SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Sự thay đổi cái đã được định trước và điều chỉnh lại.
-
☆
Danh từ
-
1
잘못된 것을 바르게 고침.
1
SỰ CHỈNH SỬA, SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Sự sửa những cái bị sai, làm cho trở nên đúng đắn.
-
Danh từ
-
1
부족한 부분을 보태거나 고쳐서 바르게 함.
1
SỰ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG SỰ CHỈNH SỬA:
Sự bổ sung những phần còn thiếu hoặc sửa đổi để làm cho tốt hơn.
-
☆
Danh từ
-
1
주로 문서의 옳지 않거나 알맞지 않은 내용을 바르게 고침.
1
SỰ CHỈNH SỬA, SỰ SỬA ĐỔI, SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc sửa lại cho đúng những nội dung không đúng hoặc không phù hợp của văn bản.
-
Danh từ
-
1
악기의 소리를 기준이 되는 음에 맞게 조정함.
1
SỰ LÊN DÂY, SỰ SO DÂY:
Việc điều chỉnh tiếng của nhạc cụ cho đúng với âm chuẩn.
-
2
(비유적으로) 여러 입장의 차이에서 생긴 문제를 해결하기 위하여 정도를 조절함.
2
SỰ ĐIỀU CHỈNH, SỰ ĐIỀU HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Việc điều tiết mức độ để giải quyết vấn đề phát sinh giữa sự khác biệt của một số quan điểm.
-
☆
Danh từ
-
1
고르지 못하거나 틀어지거나 잘못된 것을 바로잡음.
1
SỰ SỬA CHỮA, SỰ CHỮA TRỊ, SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc uốn nắn cho đúng điều sai lầm hoặc lệch lạc hay không đúng.
-
2
교도소나 소년원 등에서 죄를 지은 사람의 품성과 행동을 바로잡음.
2
SỰ CẢI TẠO:
Việc uốn nắn cho đúng những hành động hoặc phẩm cách của người gây nên tội trong nhà tù hoặc trại cải tạo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다르게 바꾸거나 새롭게 고침.
1
SỰ THAY ĐỔI, SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ CHUYỂN ĐỔI, SỰ CHỈNH SỬA, SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc sửa mới hay thay đổi cho khác đi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
1
SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP:
Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모음.
2
SỰ SẮP XẾP, SỰ CHỈNH LÍ:
Việc thu dọn hoặc chia có hệ thống theo từng loại.
-
3
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡음.
3
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hay có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4
다른 사람과의 관계를 끝냄.
4
SỰ CHẤM DỨT, SỰ CHIA TAY:
Việc kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타냄.
5
SỰ KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Việc thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.